túi lọc
van điện từ
van khí nén
bảng hiển thị điều khiển đa chức năng
  Diaphragm Valves

 Search by model

Vui lòng nhập tìm kiếm
 

Search by In-Out let type

LPD
A:lối ra ren trong, lối vào ren trong
B: lối ra khớp nối nhanh, lối vào ren trong
C: lối ra khớp nối nhanh, lối vào khớp nối nhanh
D: kiểu chìm

 Search by specification
    lối vào và lối ra   đường kính   loại coil dẫn điện   điện áp
LPD
   
A: lối ra ren trong, lối vào ren trong
B: lối ra khớp nối nhanh, lối vào ren trong
C: lối ra khớp nối nhanh, lối vào khớp nối nhanh
D: kiểu chìm
F: Lối ra khớp nối nhanh , lối vào mặt bích
 

20 (3/4")
25 (1")
40 (1 1/2")
45 (1 1/2" )Dual Diaphragm
50 (2")
65 (2 1/2")
80 (3")
300

 
A: hộp tập trung van dẫn điện từ ngoài
B: nối theo kiểu đầu ra 2 dây dẫn
C: nối theo kiểu đầu cắm
E: loại bảo vệ chống nổ
  AC220V
AC110V
AC24V
DC24V

 


 mô tả van xung điện

đối tượng ứng dụng

thiết bị thu bụi

sử dụng áp lực

0.5~7bar(áp suất an toàn 10 bar)

nhiệt độ môi trường xung quanh

-20°C°85°C (để ngăn chặn chất lỏng ở nhiệt độ thấp gây ra hư hỏng)

cuộn dây chịu nhiệt.

loại 2 dây: 155°C / loại đầu cắm:105°C

áp dụng điện áp

DC24V /AC220V / AC110V (tiêu chuẩn an toàn điện . IEC 335 )

 bảng đặc tả giá trị Cv


đường kính ngoài ống

6A

8A

20A

25A

40A

45A

50A

65A

80A

1/8〃(Ø14)

1/4〃(Ø17)

3/4〃(Ø27)

1〃(Ø34)

1 1/2〃(Ø49)

1 1/2〃(Ø49)

2〃(Ø62)

21/2〃(Ø76)

3〃(Ø89)

Đường kính trong ống

3.2

4

3.2

4

21

34

42

42

66

66

130

giá trị Cv

0.33

0.43

0.33

0.43

18.5

34

43

43

60

120

130

 hướng dẫn model đơn hàng

LPD -
A
-
20
-
B
-
AC220

Mã hàng

phương thức kết nối lối vào

kích thước

loại coil dẫn điện

áp dụng điện áp

LI HUI

A- lối vào là kiểu ren trong lối ra là kiểu ren trong
B- lối vào là kiểu den trong lối ra là kiểu khớp nối nhanh
C- lối vào là kiểu khớp nối nhanh lối ra là kiểu khớp nối nhanh
D- kiểu chìm

20 3/4〃Ø27
25 1〃Ø34
40 1 1/2〃Ø49
45 1 1/2〃 màng đôi Ø49
50 2〃Ø62
65 2 1/2〃Ø76
80 3〃Ø89
90 3 1/2〃Ø102
100 4〃Ø114

A- hộp tập trung van dẫn điện từ ngoài
(loại chống thấm, chống bụi hoặc chông nổ)
B- nối theo kiểu đầu ra 2 dây dẫn
C- nối theo kiểu đầu cắm
E- loại bảo vệ chống nổ

AC110V
AC220V
AC24V
DC24V

 Theo các phương pháp sử dụng để chọn bảng mô hình van điện từ mô phỏng

cách kết nối lối vào
cách kết nối lối ra

phương thức nối dây phối điện

van giũ bụi
kiểu hai dây dẫn đầu ra
type
kiểu B
van giũ bụi
kết nối theo kiểu đầu cắm
kiểu C
van khí nén
van giũ bụi nối ngoài
hộp tập trung
(loại chống thấm, chống bụi hoặc chống nổ)
kiểu A
van xung giũ bụi chống cháy nổ
kiểu E
LPD-A
lối vào là ren trong
lối ra là ren trong
LPDA““B
20,25,40,45,50,
65,80
(Ø27,Ø34,Ø49,Ø62,
Ø76,Ø89)

LPDA““C
20,25,40,45,50,
65,80
(Ø27,Ø34,Ø49,Ø62,
Ø76,Ø89)

LPDA““A
20,25,40,45,50,
65,80
(Ø27,Ø34,Ø49,Ø62,
Ø76,Ø89)

LPDA““E
20,25,40,45,50,
65,80
(Ø27,Ø34,Ø49,Ø62,
Ø76,Ø89)

LPD-B
lối vào là ren trong,
lối ra là khớp nối nhanh
LPDB““B
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPDB““C
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPDB““A
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPDB““E
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPD-C
lối vào là khớp nối nhanh
lối ra là khớp nối nhanh
LPDC““B
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPDC““C
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPDC““A
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPDC““E
20,25,40,45
(Ø27,Ø34,Ø49)

LPD-D
kiểu chìm
LPDD““B
50,65,80,90,100
(Ø62,Ø76,Ø89,
Ø102,Ø114)

LPDD““C
50,65,80,90,100
(Ø62,Ø76,Ø89,
Ø102, Ø114)

LPDD““A
50,65,80,90,100
(Ø62,Ø76,Ø89,
Ø102,Ø114)

LPDD““E
50,65,80,90,100
(Ø62,Ø76,Ø89,
Ø102,Ø114)